Dưới đây là các tham số cho Zone
MORPH FIELD 
 | 
DESCRIPTION 
 | |
Area (by Story) 
 | 
Diện tích của Morph giao cắt với các Story (Tầng) 
 |    | 
Volume (by Story) 
 | 
Khối tích của Morph Giao cắt bởi Story 
 |    | 
Cast Shadow 
 | 
Trạng thái của hộp kiểm (Bật /Tắt) trong Morph Settings Model Panel. 
 |    | 
Đặt giá trị này trong phần Classification và Properties của Morph Settings. 
 | ||
Receive Shadow 
 | 
Trạng thái của hộp kiểm (bật / tắt) trong bảng Morph Settings Model Panel. 
 |    | 
Building Material 
 | 
Tên của Building Material gán cho Morph. 
 |    | 
Surface 
 | 
Tên của vật liệu Surface được gán cho toàn bộ khối Morph. 
 |    | 
Perimeter 
 | 
Chu vi của khối Morph ở chế độ xem top view, giống như trên Floor Plan. 
 |    | 
Surface Area 
 | 
Diện tích bề mặt của Morph. Tính toán với bất kỳ lỗ và lệnh Solid Element Operations. 
 |    | 
Volume 
 | 
Khối tích được tính toán theo bất kỳ diện tích bề mặt được tính theo bất kỳ lỗ hổng nào, Nó cũng tính với cả các lệnh SEO. 
 |    | 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
Đăng nhận xét