Dưới đây là các tham số cho Slab
SLAB FIELD
|
Mô Tả
| |
Cover Fill
|
Tên của cover fill (nếu có) được gán cho Slab.
| ![]() |
Reference Plane Location
|
Vị trí của Reference Plane được xác định trong bảng Slab Settings (Top hoặc Bottom; Đối với composite Slab, cũng có thể là Core Top hoặc Core Bottom).
|
Vị trí của các mặt phẳng tham chiếu, Ví dụ “Top”
|
Building Material/Composite
|
Tên của vật liệu Slab Building Material hoặc của Composite Building.
| ![]() |
Holes Perimeter
|
Tổng chu vi các lỗ trên Slab, được đo theo đa giác 2D của Slab. không tính với các lệnh SEO.
| ![]() |
Bottom Surface
|
tên của vật liệu được gán cho bottom surface của Slab.
| ![]() |
Edge Surface
|
Tên của vật liệu được gán cho các cạnh của Slab.
Lưu ý: Ngay cả khi cạnh Slab được liệt kê có bề mặt tùy chỉnh, bề mặt được liệt kê là bề mặt cạnh của Slab như được hiển thị trong bảng Model panel của Slab Settings.
| ![]() |
Top Surface
|
Tên vật liệu được gán cho top surface của Slab.
| ![]() |
Perimeter
|
chu vi của Slab, bao gồm cả chu vi của các lỗ trong đó, được đo theo đa giác 2D của Slab.
| ![]() |
Bottom Surface Area
|
Diện tích bề mặt bottom của Slab được tính toán với bất kỳ lệnh Trim, SEO.
| ![]() |
Conditional surface area of the bottom
|
Diện tích bề mặt đáy của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ mở nào vượt quá một diện tích nhất định như được xác định trong Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab surface by…”). Được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO.
| ![]() |
Conditional surface area of the top
|
Diện tích bề mặt top của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ khe hở nào vượt quá một diện tích nhất định như được xác định trong Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab surface by…”).
được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO. | ![]() |
Edge Surface Area
|
Diện tích bề mặt cạnh của Slab, được tính toán với tất cả các lệnh trims và SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab bottom with holes
|
Diện tích bề mặt đáy của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào. Giá trị được tính với tất cả các lệnh trims, nhưng không tính các lệnh SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab bottom
|
Diện tích bề mặt của đáy của Slab, bao gồm tất cả các lỗ. giá trị được tính với các lệnh trim, nhưng không bao gồm lệnh SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab edges with holes
|
Diện tích bề mặt của tất cả các cạnh của Slab. Giá trị được tính với tất cả các lệnh trims, không bao gồm SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab edges
|
Diện tích bề mặt của tất cả các cạnh của Slab, không bao gồm các cạnh của bất kỳ một lỗ nào. Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab top with holes
|
Diện tích bề mặt top của Slab, trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào.Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
| ![]() |
Gross surface area of the slab top
|
Diện tích bề mặt top của Slab, including the surface of any holes. trừ đi bề mặt của bất kỳ lỗ nào.Giá trị được tính với tất cả các trims,không bao gồm SEO.
| ![]() |
Holes Surface Area
|
Tổng diện tích bề mặt top của tất cả các Hole trong Slab,được đo theo đa giác 2D của Slab. không bao gồm SEO.
| ![]() |
Top Surface Area
|
Diện tích bề mặt top của Slab, Giá trị được tính với tất cả các Trims , SEO hoặc Holes.
| ![]() |
Thickness
|
Bề dày của Slab (được xác định trong giá trị “Thickness” của bảng Slab Settings).
| ![]() |
Elevation Bottom
|
Cao độ bottom của Slab
| ![]() |
Elevation Top
|
Cao độ top của Slab
| ![]() |
Volume
|
Khối tích chuẩn của Slab, Đã được trừ đi phần khối tích của một lỗ bất kỳ, bao gồm cả lệnh trims và Solid Element Operations.
| ![]() |
Gross volume of the Slab
|
Khối tích của Slab, Trừ đi khối tích của các lỗ. Giá trị được tính với tất cả các Trims , không tính cho SEO.
| ![]() |
Gross Volume of the Slab with Holes
|
Khối tích của Slab, Bao gồm khối tích của tất cả các lỗ. Giá trị được tính với tất cả các Trims , không tính cho SEO.
| ![]() |
Conditional volume
|
Khối tích của Slab, trừ đi khối lượng của bất kỳ lỗ mở nào vượt quá kích thước đã cho như được xác định trong Options > Project Preferences > Calculation Units & Rules (“Reduce Slab volume by…”). Đã được trừ đi phần khối tích của một lỗ bất kỳ, bao gồm cả lệnh trims và Solid Element Operations.
| ![]() |
Đăng nhận xét